Thông số kỹ thuật máy điện tim |
|
- Cho phép dùng trong ứng dụng rộng |
Có |
- Màn hình |
LCD rộng (115 mmx 86 mm), sáng (320 x 240 dots) cho phép hiển thị cơ sở dữ liệu của bệnh nhân và đầy đủ 12 sóng điện cực điện tim. |
- Đạo trình: |
ghi được 12 đạo trình tiêu chuẩn, hiển thị 3/6/12 đạo trình cùng 1 lúc trên màn hình. Thu nhận tín hiệu ghi ra cùng một lúc cho 1 kênh tự động ghi (1x12 đạo trình) hoặc chọn chế độ bằng tay cho ghi 3 kênh (3x4 đạo trình) |
- In các thông số của bệnh nhân: |
ID, đồ thị điện tim, nhịp tim, độ nhậy, bộ lọc, tốc độ. |
- An toàn |
- Máy có cấu tạo bảo vệ quá điện, khử rung, tự ổn định. |
- Tiêu chuẩn |
Dựa theo các tiêu chuẩn bảo vệ và an toàn quốc tế: IEC 60601-1; IEC60601-2-25; IEC60601-2-51. Tiêu chuẩn an toàn về điện Class II, type CF; CE |
- Độ nhậy lựa chọn: |
1/4 ; 1/2 ; 1; 2 cm/mV; bằng tay hoặc tự động |
- Thời gian cố định: |
3,2 giây hoặc giá trị tốt hơn |
- Tần số đáp ứng: |
0.05Hz - 150Hz (trong vòng -3dB) |
- Bộ lọc nhiễu điện áp |
tần số công nghiệp tinh vi, lọc cơ rung, tự động bù trừ độ lệch |
- CMR: |
103dB hoặc giá trị tốt hơn |
- Điện thế điện cực tối đa: |
±550mV hoặc giá trị tốt hơn |
- Chuyển đổi A/D: |
13 bits |
- Tần số mẫu: |
1000 mẫu/giây/kênh |
- Bộ lọc: AC: |
50 hoặc 60 Hz, -20 dB hoặc thấp hơn |
- Cơ: |
25 hoặc 35 Hz, -3 dB (-6dB/oct) |
- Trôi, lệch: |
0.25 hoặc 0.5 Hz, -3 dB (-6dB/oct) |
- Tốc độ ghi: |
5; 10; 12.5; 25; 50 mm/giây |
- Giấy in: |
kiểu in nhiệt chia ô theo mm, cuộn khổ: 63mm x 30 m hoặc giấy gấp khổ: 63mm x 20 m . |
- Giao diện: |
cổng mạng LAN |
- Bộ nhớ, lưu trữ dữ liệu: |
bộ nhớ bên trong máy tới 128 phép đo. |
- Điện áp |
100 - 240 VAC ± 10%, 50/60Hz ; 70 VA hoặc DC 9.6V sử dụng tới 3 h liên tục (tuỳ chọn thêm),40W |
- Kích thước: |
225 x 180 x 50 mm |
- Trọng lượng: |
1.2 kg (chưa có ắc quy). |
Cấu hình |
(Thiết bị được cung cấp với các phụ kiện tiêu chuẩn: cáp đầu đo đến bệnh nhân, bộ kẹp điện cực, bộ điện cực đo ngực , kem điện cực, giấy in nhiệt, hướng dẫn sử dụng). |